KHUYẾN MẠI ĐẶC BIỆT KHI MUA XE BÁN TẢI NISSAN.NAVARA.VL 2023 TẠI SHOWROOM NISSAN PHẠM VĂN ĐỒNG
LIÊN HỆ NGAY 0979.200.986 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ GIÁ BÁN,THỦ TỤC MUA XE MỘT CÁCH NHANH GỌN, GIÁ CẢ TỐT NHẤT TẠI MỌI THỜI ĐIỂM !
Nissan Navara VL 4WD phiên bản số tự động, 2 cầu . Được trang bị những tính năng hiện đại, kèm t heo hệ thống vận hành bền bỉ, chắc chắn, êm ái. Sẽ giúp quý khách trải nghiệm từ đường đô thị đến đường rừng núi.
Xem thêm : Bảng Giá Xe Nissan 2024
Thông số | 2WD Tiêu chuẩn | 4WD Cao Cấp | Navara PRO4X | ||
Kích thước – Trọng lượng |
|||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.875 x 1.855 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 | 220 | ||
Bán kính quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.2 | |||
Kích thước khoang chở hàng (mm) | 1.470 x 1.495 x 520 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Ngoại thất | |||||
Cụm đèn trước | Kiểu loại | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Có | ||||
Đèn pha tự động | |||||
Đèn chờ dẫn đường | |||||
Đèn sương mù phía trước | LED | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||
Đèn hậu dạng LED | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | |||
Gập điện | Có | Tự động | |||
Tích hợp đèn xi-nhan trên gương | Có | Tự động | |||
Chức năng sấy kính | Có | ||||
Màu | Cùng màu thân xe | Màu đen | |||
Giá để đồ trên nóc | Không | Có | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Màu đen | |||
Mở cửa rảnh tay (Keyless entry) | Có | ||||
Kính chống ồn | Không | Có | |||
Nẹp chân kính | Mạ crom | Màu đen | |||
Gói độ ngoại thất 4XPRO | Không | Có | |||
Nội thất |
|||||
Tay lái và cần số | Loại tay lái, chất liệu | Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da | |||
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Không | Có | |||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | ||||
Ghế | Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da 4XPRO | |
Điều chỉnh ghế | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ | ||
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | ||||
Khởi động nút bấm | Không | Có | |||
Ga tự động – Cruise control | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 | ||||
Điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | ||||
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | ||||
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | ||||
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | |||
Kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng két nối với Smart Phone | ||||
Ra lệnh giọng nói | Có | ||||
Số loa | 6 | ||||
Động cơ và Vận hành |
|||||
Loại động cơ | YYD25 ĐTi | ||||
Công nghệ động cơ | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | ||||
Dung tích xylanh (cc) | 2.298 | ||||
Công suất cực đại ((kw)Ps/rpm | (140)190/3.600 | ||||
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm | 450/2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | |||
Sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | ||||
Vành và lốp xe | Vành xe | Hợp kim đúc | |||
Kích thước lốp | 255/60R18 | ||||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fry) | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | ||||
An toàn |
|||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | |||||
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | |||||
Đèn phanh khẩn cấp | |||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | ||||
Camera 360 | Không | Có | Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road | ||
Camera lùi | Có | ||||
Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD | Không | Có | |||
Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Có | ||||
Còi báo động | Có | ||||
Gương trong xe chống chói | Ngày/Đêm | Chống chói tự động | |||
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | ||||
Túi khí | Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | |||||
Túi khí rèm |
Nissan Navara VL 4WD có những màu cơ bản sau : Đỏ, Đen,Nâu,Trắng,Xám
Giá trên là tạm tính,chưa bao gồm phí đăng ký tại các tỉnh,địa phương. Chi tiết vui lòng gọi 0979.200.986 để được tư vấn
Hồ sơ vay mua xe Nissan Navara 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
Quy trình vay mua xe Nissan Navara 2023 trả góp gồm: