KHUYẾN MẠI ĐẶC BIỆT KHI MUA XE BÁN TẢI NISSAN.NAVARA.EL 2024 TẠI SHOWROOM NISSAN PHẠM VĂN ĐỒNG
LIÊN HỆ NGAY 0979.200.986 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ GIÁ BÁN,THỦ TỤC MUA XE MỘT CÁCH NHANH GỌN, GIÁ CẢ TỐT NHẤT TẠI MỌI THỜI ĐIỂM !
Nissan Navara EL máy dầu 2023 là một mẫu xe bán tải bán chạy nhất của Nissan tại Việt N am. Đáp ứng nhu cầu đi lại trong thành phố cũng như là di chuyển trên xa lộ . Với giá thành và tính năng tiện dụng .
Xem thêm : https://nissanhoangmai.com/product/nissan-navara-pro4x/
Đầu xe thiết kế mới với mặt ca lăng to bản, cụm đèn pha LED với đèn chiếu bạn ngày LED
Trang bị larang 17 inh lốp to bản, giúp xe êm ái hơn khi đi địa hình khó
Cụm đèn hậu nổi bật hơn nhờ thiết kế mới , đèn LED và bưởng sau nâng hạ nhẹ hơn 50% do dùng thanh đòn xoắn . Bệ bước lên xuống dễ dàng hơn so với thế hệ trước.
Nissan bán tải Navara EL 2022 có tính năng an toàn sau
Với những tính năng trên , Navara EL hoàn toàn có thể giúp bạn yên tâm khi đi trên đường nội thị cũng như đường cao tốc
Phiên bản | NAVARA EL 2WD | NAVARA VL 4WD | NAVARA PRO-4X |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/ 1.500-2.500 | 450/1.500-2.500 | 450/1.500-2.500 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.2 | 6.2 |
Loại động cơ | YD23 DDTi | YS23 DDTT | YS23 DDTT |
Công nghệ động cơ | Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS | Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS | Turbo Diesel 2.3L, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van với TwinTurbo VGS |
Dung tích xi lanh | 2298 | 2.298 | 2.298 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Công suất cực đại (kW) Ps/rpm | 140 190/ 3.750 | (140) 190/3.750 | (140) 190/3.750 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Phiên bản | NAVARA EL 2WD | NAVARA VL 4WD | NAVARA PRO-4X |
Hộp số | Số tự động 7 cấp với Chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fly) | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fly) |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | Độc lập, tay đòn kép kết hợp lò xo trụ và giảm chấn | Độc lập, tay đòn kép kết hợp lò xo trụ và giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | Liên kết đa điểm kết hợp với lò xo trụ và giảm chấn | Liên kết đa điểm kết hợp với lò xo trụ và giảm chấn |
KÍCH THƯỚC | |||
Phiên bản | NAVARA EL 2WD | NAVARA VL 4WD | NAVARA PRO-4X |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) mm | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.850 x 1.860 | 5.260 x 1.875 x 1.855 |
Kích thước tổng thể thùng xe (Dài x Rộng x Cao) mm | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.470 x 1.495 x 520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.15 | 3.15 | 3.15 |
Kích thước mâm xe | Hợp kim đúc | Hợp kim đúc | Hợp kim đúc |
255/65R17 | 255/60R18 | 255/65R17 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 215 | 210 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
NGOẠI THẤT | |||
Phiên bản | NAVARA EL 2WD | NAVARA VL 4WD | NAVARA PRO-4X |
Đèn pha | Halogen | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Giá nóc | Không | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | Có |
Có | |||
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) | Có | Có | Có |
Dải đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | Có |
Kính chống ồn | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Nhựa đen | Có | Màu đen |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện | Không | Tự động | Tự động |
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp sấy kính | Không | Có | Có |
Màu gương chiếu hậu | Nhựa đen | Cùng màu thân xe | Màu đen |
Thanh xoắn trợ lực cốp sau | Có | Có | Có |
Có | |||
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | |||
Phiên bản | NAVARA EL 2WD | NAVARA VL 4WD | NAVARA PRO-4X |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch |
Gương chiếu hậu trong xe | Chỉnh tay 2 chế độ | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Hệ thống âm thanh | 4 | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chứng năng lọc bụi bẩn |
Hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | Cửa gió sau với hai cửa gió độc lập, kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Vô lăng | Cần số và vô lăng 3 chấu Urathane | 3 chấu – Bọc da | Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da |
Hệ thống giải trí | CD,Mp3,AUX, AM/FM, Bluetooth | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM, USB,AUX, Bluetooth, Apple Carplay | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/ USB / Bluetooth / Apple Carplay |
Hệ thống ga tự động – Cruise control | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau. Khay đựng cốc hàng ghế 2 | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 |
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | 4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | 4 cửa chỉnh điện. Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt |
Hộc đựng kính | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Ghế nỉ | Ghế da cao cấp | Ghế da PRO4X |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ |
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||
Phiên bản | NAVARA EL 2WD | NAVARA VL 4WD | NAVARA PRO-4X |
Hệ thống chống bó cứng phanh / ABS | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh / ABLS | Phanh đĩa / Tang Trống | Phanh đĩa / Tang Trống | Phanh đĩa / Tang Trống |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / HSA | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo / HDC | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường / TCS | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | ||
Camera 360 | Không | Có | Camera 360 kết hợp chế độ kiểm soát OFF ROAD |
Khóa vi sai điện tử cầu sau | Không | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử / EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / BA | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | Có |
Thiết bị báo chống trộm | Có | Có | Có |
Camera hành trình | Không | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử / VDC | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 |
Nissan Navara EL 2023 có giá niêm yết 699.000.000 VND , giá trên chưa bao gồm khuyến mại và lệ phí trước bạ,bảo hiểm,dịch vụ đăng ký….Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% .
Hiện tại chúng tôi đang hỗ trợ khách hàng mua xe bán tải Nissan Navara EL trả góp lên tới 80% giá trị xe .
Giá Lăn Bánh Xe Nissan Navara EL Tại Hà Nội
Giá Lăn Bán.h Xe Bán Tải Nissan Navara EL Tại Tỉnh
Mọi thông tin về xe.bán tải Nissan Navara EL xin quý khách vui lòng gọi Hotline Hỗ Trợ Kinh Doanh Xe : 0979.200.986 để được tư vấn,giải đáp.